Khí hậu Bruxelles

Theo phân loại khí hậu của Köppen, Brussels thuộc vùng khí hậu đai dương (Cfb). Brussels nằm gần bờ biển nên chịu ảnh hưởng của khí hậu biển do các khối không khí thổi vào từ Đại Tây Dương. Các vùng đất ngập nước lân cận cũng có khí hậu biển ôn hòa. Trung bình trong 100 năm, mỗi năm có khoảng 200 ngày mưa ở vùng thủ đô Bruxelles.[9] Snowfall is rare, generally occurring once or twice a year.

Dữ liệu khí hậu của Brussels
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)15.320.024.228.734.138.837.136.534.927.820.616.738,8
Trung bình cao °C (°F)5.76.610.414.218.120.623.022.619.014.79.56.114,2
Trung bình ngày, °C (°F)3.33.76.89.813.616.218.418.014.911.16.83.910,5
Trung bình thấp, °C (°F)0.70.73.15.39.211.914.013.610.97.84.11.66,9
Thấp kỉ lục, °C (°F)−21.1−18.3−13.6−5.7−2.20.34.43.90.0−6.8−12.8−17.7−21,1
Giáng thủy mm (inch)76.1
(2.996)
63.1
(2.484)
70.0
(2.756)
51.3
(2.02)
66.5
(2.618)
71.8
(2.827)
73.5
(2.894)
79.3
(3.122)
68.9
(2.713)
74.9
(2.949)
76.4
(3.008)
81.0
(3.189)
852,4
(33,559)
độ ẩm86.682.578.572.573.274.174.375.580.984.688.288.879,98
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm)19.216.317.815.916.215.014.314.515.716.618.819.3199,0
Số ngày tuyết rơi TB5.25.93.22.40.40.00.00.00.00.02.44.624,1
Số giờ nắng trung bình hàng tháng597711415919118820119014311366451.546
Nguồn: KMI/IRM[10]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bruxelles http://www.brussels.irisnet.be/ http://www.bruxelles.irisnet.be/en/region/region_d... http://www.meteo.be/meteo/view/fr/360361-Parametre... http://www.meteo.be/meteo/view/fr/360955-Normales+... http://belgium.rootsweb.ancestry.com/bel/2bru/inde... http://belgium.rootsweb.ancestry.com/bel/_places/b... http://eur-lex.europa.eu/JOHtml.do?uri=OJ:C:2010:0... http://www.brussels.org/history/ http://www.oecd.org/dataoecd/10/43/1902434.pdf //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...